Theo thống kê của VietnamWorks, nhu cầu nhân lực ngành Công nghệ Thông tin của Việt Nam đang đạt mức cao nhất trong lịch sử. Tới năm 2020, Việt Nam thiếu hụt hơn 500.000 nhân sự IT. Cùng với sự xuất hiện của cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0 đã thực sự tạo nên cơn "khát" nhân lực Công nghệ Thông tin. Mức lương phổ biến của sinh viên mới ra trường từ 8 triệu - 11,2 triệu đồng/ tháng, quản lý từ 22 - 45 triệu đồng/ tháng và từ 67,5 triệu đồng/ tháng trở lên đối với vị trí giám đốc. Mặt bằng chung, mức lương ngành Công nghệ Thông tin luôn nằm trong top 10 ngành nghề có thu nhập cao nhất.
Học ngành Kỹ thuật phần mềm cần chuẩn bị gì?
Toán, toán và rất nhiều kiến thức về toán. Cũng giống như hầu hết các môn hay ngành nào trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, các bạn đều phải hiểu rõ và áp dụng toán để giải quyết các vấn đề, bên cạnh đó việc học toán hiệu quả cũng sẽ giúp bộ não bạn rèn luyện tư duy tốt hơn.
Tiếp theo cũng là 1 môn rất quen thuộc nhưng có lẽ không phải bạn học sinh theo ngành kỹ thuật nào cũng giỏi, đó là tiếng Anh. Thực sự tiếng Anh chuyên ngành CNTT ban đầu là 1 môn khó xơi, nhưng bạn nên tập làm quen dần và rèn dũa mỗi ngày. Để tiến xa với ngành thì bạn cũng nên có khả năng đọc hiểu tốt, vì hầu hết các tài liệu quan trọng của ngành CNTT đều được viết bằng tiếng Anh
Cuối cùng nhưng cũng không kém phần quan trọng là kỹ năng tự học, tự tìm tòi. Kiến thức trên giảng đường thường chỉ là phần thiết yếu, để các bạn hiểu rõ về nguyên lý cũng như cách vận hành. Công nghệ ngày nay luôn được cập nhật và cải tiến mỗi ngày, các thầy cô cũng không thể luôn chạy theo xu hướng mới nhất được mà các bạn phải tự tập làm điều đó. Tính tò mò và đam mê luôn là 1 lợi thế lớn.
Mặc dù cơ hội nghề nghiệp ngành Kỹ thuật Phần mềm rộng mở với mức lương khá cao so với nhiều ngành nghề khác nhưng có một thực tế cần được nhìn nhận là nhân lực ngành Kỹ thuật Phần mềm lại khá khan hiếm, đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng cao có khả năng về chuyên môn và thành thạo ngoại ngữ.
Học Kỳ | Học Phần | Kỹ Năng Đạt Được |
---|---|---|
NỀN TẢNG |
|
|
HỌC KỲ 1 |
|
|
HỌC KỲ 2 |
|
|
HỌC KỲ 3 |
|
|
HỌC KỲ 4 |
|
|
HỌC KỲ 5 |
|
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
HỌC KỲ 9 |
|
|